THÔNG BÁO
Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm học 2018-2019
STT
|
Nội dung
|
Tổng số trẻ em
|
Nhà trẻ
|
Mẫu giáo
|
3-12 tháng tuổi
|
13-24 tháng tuổi
|
25-36 tháng tuổi
|
3-4 tuổi
|
4-5 tuổi
|
5-6 tuổi
|
I
|
Tổng số trẻ em
|
250
|
|
|
31
|
69
|
73
|
77
|
1
|
Số trẻ em nhóm ghép
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Số trẻ em học 1 buổi/ngày
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Số trẻ em học 2 buổi/ngày
|
250
|
|
|
31
|
69
|
73
|
77
|
4
|
Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú
|
250
|
|
|
31
|
69
|
73
|
77
|
III
|
Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe
|
250
|
|
|
31
|
69
|
73
|
77
|
IV
|
Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng
|
250
|
|
|
31
|
69
|
73
|
77
|
V
|
Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em
|
250
|
|
|
31
|
69
|
73
|
77
|
1
|
Số trẻ cân nặng bình thường
|
249
|
|
|
31
|
69
|
72
|
77
|
2
|
Số trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
3
|
Số trẻ có chiều cao bình thường
|
249
|
|
|
31
|
69
|
73
|
76
|
4
|
Số trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
5
|
Số trẻ thừa cân béo phì
|
5
|
|
|
|
2
|
2
|
1
|
VI
|
Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục
|
250
|
|
|
31
|
69
|
73
|
77
|
1
|
Chương trình giáo dục nhà trẻ
|
31
|
|
|
31
|
|
|
|
2
|
Chương trình giáo dục mẫu giáo
|
250
|
|
|
|
69
|
73
|
77
|
Bình Thạnh, ngày 27 tháng 5 năm 2019
Thủ trưởng đơn vị
Lê Thị Loan